Thứ Hai, 17 tháng 6, 2013

CHUNG CƯ CT3 CỔ NHUẾ, NAM CƯỜNG


CHUNG CƯ CT3 CỔ NHUẾ


chung cu ct3 co nhue phoi canh goc
Diện Tích: 67m2, 71m2, 76m2, 85m2, 89m2, 93m2, 103m2.
Giá Ngoại Giao Chỉ Từ 21.5 Triệu/m2 Bàn giao nội thất cơ bản
Đã Xong Thô, Hiện Đang Trong Quá Trình Sơn Bả
Bàn Giao Nhà Quý IV/2013
Cam kết vào tên hợp đồng mua bán cho khách hàng trực tiếp Chủ Đầu Tư
LIÊN HỆ NHÂN VIÊN TƯ VẤN VÀ ĐẠI DIỆN PHÂN PHỐI TRỰC TIẾP CHỦ ĐẦU TƯ - HOTLINE: 0906 199 982 Ms Huyền

TỔNG QUAN DỰ ÁN CT3 NAM CƯỜNG - HOÀNG QUỐC VIỆT RESIDENTIALS

chung cu ct3 co nhue nam cuong
 Phối cảnh tổng thể Khu đô thị mới Cổ Nhuế
Chung cư CT3 Cổ Nhuế nằm trong quy hoạch tổng thể Khu đô thị mới Cổ Nhuế
Tên dự án: Chung Cư CT3 Cổ Nhuế - Hoàng Quốc Việt Residentials 
Ngày khởi công: Quý I năm 2010. 
Ngày hoàn thành: Quý IV năm 2013.
Chủ đầu tư: Tập Đoàn Nam Cường. 
Thông tin dự án :  Gồm 4 tòa nhà chung cư CT3A, CT3B, CT3C, CT3D thiết kế theo kiến trúc của Pháp, chất lượng cao, mỗi tòa cao 19 tầng, nằm trong khu đô thị an ninh yên tĩnh phù hợp với mọi lứa tuổi.
VỊ TRÍ VÀ TIỆN ÍCH
chung cu ct3 co nhue vi tri va tien ich

Vị trí Chung cư CT3 Cổ Nhuế

Vị Trí: Đối diện bộ công an, Ngã ba đèn xanh đèn đỏ rẻ vào. chung cư CT3 Cổ Nhuế, Nam Cường nằm trong khu đô thị mới Cổ Nhuế,Huyện Tù Liêm,Hà Nội, Phía Tây kết nối trực tiếp với đường Phạm Văn Đồng bằng tuyến đường rộng 25m, phía Nam cách đường Hoàng Quốc Việt 150m và được kết nối với tuyến đường giao thông rộng 15m.Từ khu đô thị chỉ mất 30 phút đến sân bay Nội Bài,  chỉ 20 phút vào trung tâm thủ đô Hà Nội..
Khu chung cư Cao cấp CT3 , là Tổ hợp chung cư cao cấp gồm 4 đơn nguyên A, B, C, D nằm trên diện tích khu đất 12.638 m2 – diện tích xây dựng 3416 m2, đạt chỉ tiêu xây dựng 27%.
chung cu ct3 co nhue mat bang toan quan

Tổ hợp chung cư CT3 – Hoàng Quốc Việt Residentials, nằm trong quần thể chung cư cao cấp CT1, CT2, CT3 được xây dựng theo lối kiến trúc độc đáo hiện đại, với đầy đủ các tiện ich công cộng phục vụ cuộc sống , khu trường học rộng 2,7 ha, khu vui chơi giải trí, cây xanh và các công trình hỗn hợp và thể thao,
chung cư CT3 Cổ Nhuế là một quần thể kiến trúc đẹp và hiện đại với đầy đủ các tiện ích công cộng, tiến độ tốt, sở hữu vị trí đắc địa rất thuận tiện cho cuộc sống của mỗi gia đình. Đặc biệt với nhiều diện tích các căn hộ sẽ đem lại cho khách hàng nhiều sự lựa chọn hợp lý với điều kiên kinh tế gia đình.

TIỆN ÍCH: >>>
chung cu ct3 co nhue cong vien
chung cư CT3 Cổ Nhuế nằm trong tổng thể quy hoạch Khu đô thị mới Cổ Nhuế, nơi đây được các kiến trúc sư thiết kế quy hoạch đồng bộ, không gian xanh, không gian công viên, vườn hoa rộng rãi thoáng mát đảm bảo không gian cho tất cả cư dân sinh sống, thư gian, tập thể dục và giải trí.

chung cu ct3 co nhue tttm
chung cư CT3 Cổ Nhuế được trang bị hệ thống Siêu thị hiện đại, đảm bảo phục vụ nhu cầu người dân từ những mặt hàng thiết yếu nhất cho đến những sản phẩm cao cấp nhất.

chung cu ct3 co nhue restaurants
Cư dân sinh sống tại chung cư CT3 Cổ Nhuế  sẽ được thưởng thức các món ăn mang đủ các phong cách Âu, Á, với hệ thống các nhà hàng sang trọng đẳng cấp.

chung cu ct3 co nhue capuchino
Không chỉ vậy, quý khách hàng còn được thưởng thức hương vị Cafe thượng hạng mang đậm phong cách Ý.

chung cu ct3 co nhue tien ich 01
Tại khuôn viên chung cư cũng được trang bị bể bơi ngoài trời giành cho người lớn và trẻ em

chung cu ct3 co nhue phong tap gym
Phòng tập Gym

chung cu ct3 co nhue ham xe
Hầm gara đỗ xe rộng rãi sang trọng!

chung cu ct3 co nhue thang may
Hệ thống thang máy hiện đại đảm bảo lưu thông vận hành cho cả tòa nhà luôn được thông suốt
THIẾT KẾ CĂN HỘ
chung cu ct3 co nhue thiet ke can ho
chung cu ct3 co nhue ct3a
chung cu ct3 co nhue ct3b
chung cu ct3 co nhue ct3c
chung cu ct3 co nhue ct3d

Mẫu Thiết Kế Chung Căn Hộ >>>
chung cu ct3 co nhue mau thiet ke can ho
chung cu ct3 co nhue can ho mau
chung cu ct3 co nhue can ho mau 001122
Nội thất căn hộ: >>>
chung cu ct3 co nhue 111
chung cu ct3 co nhue 112
chung cu ct3 co nhue 222
chung cu ct3 co nhue phong tam

TIẾN ĐỘ THANH TOÁN
Chung Cư CT3 Cổ Nhuế Nam Cường hiện tại đã xây xong toàn bộ phần thô, cất nóc và đang đi vào giai đoạn hoàn thiện để bàn giao nhà trong thời gian sớm nhất, tiến độ dự kiến bàn giao nhà là quý 4 năm 2013
Các căn hộ 2 phòng ngủ và 2 WC: 67.44m; 71.29m; 76.3m; 85.29m; 92.71m.
Căn hộ 3 ngủ:103.22m
Giá bán: Chỉ từ 22.2 triệu/m2 đã bao gồm VAT và nội thất cơ bản
Ký hợp đồng mua bán trực tiếp Chủ đầu tư
- Đợt 1: Ký hợp đồng mua bán, đóng 50% giá trị hợp đồng.
- Đợt 2: Đóng 20% giá trị hợp đồng.
- Đợt 3: Đóng 30% khi bàn giao nhà.

 BẢNG GIÁ CĂN HỘ

Bảng danh sách căn hộ:
Danh sách căn hộ liên tục có sự thay đổi, để cập nhật được sản phẩm rõ ràng, xin quý khách vui lòng liên hệ theo số Hotline: 0906 199 982 Ms Huyền


TT
Tầng
Căn
Mã Căn
DT
Hướng
Cửa
Giá gốc
có VAT
Tổng giá trị
HĐ có VAT
Đợt 1
50%
1
2
1
C02-01
99.96
 TB
22,200,000
2,219,112,000
1,109,556,000
2
2
2
C02-02
98.96
 ĐB
22,200,000
2,196,912,000
1,098,456,000
3
2
4
C02-04
85.72
 ĐB
22,300,000
1,911,556,000
955,778,000
4
2
5
C02-05
84.97
 TN
22,300,000
1,894,831,000
947,415,500
5
2
6
C02-06
70.08
 ĐN
22,500,000
1,576,800,000
788,400,000
6
3
2
C03-02
98.96
 ĐB
22,200,000
2,196,912,000
1,098,456,000
7
3
4
C03-04
85.72
 ĐB
22,300,000
1,911,556,000
955,778,000
8
3
5
C03-05
84.97
 TN
22,300,000
1,894,831,000
947,415,500
9
4
1
C04-01
99.96
 TB
22,200,000
2,219,112,000
1,109,556,000
10
4
2
C04-02
98.96
 ĐB
22,200,000
2,196,912,000
1,098,456,000
11
4
6
C04-06
70.08
 ĐN
22,500,000
1,576,800,000
788,400,000
12
6
1
C06-01
99.96
 TB
22,200,000
2,219,112,000
1,109,556,000
13
6
2
C06-02
98.96
 ĐB
22,200,000
2,196,912,000
1,098,456,000
14
6
3
C06-03
72.46
 TN
22,500,000
1,630,350,000
815,175,000
15
6
4
C06-04
85.72
 ĐB
22,300,000
1,911,556,000
955,778,000
16
6
5
C06-05
84.97
 TN
22,300,000
1,894,831,000
947,415,500
17
6
6
C06-06
70.08
 ĐN
22,500,000
1,576,800,000
788,400,000
18
7
1
C07-01
99.96
 TB
22,200,000
2,219,112,000
1,109,556,000
19
7
2
C07-02
98.96
 ĐB
22,200,000
2,196,912,000
1,098,456,000
20
7
3
C07-03
72.46
 TN
22,500,000
1,630,350,000
815,175,000
21
7
4
C07-04
85.72
 ĐB
22,300,000
1,911,556,000
955,778,000
22
7
5
C07-05
84.97
 TN
22,300,000
1,894,831,000
947,415,500
23
7
6
C07-06
70.08
 ĐN
22,500,000
1,576,800,000
788,400,000
24
8
1
C08-01
99.96
 TB
22,200,000
2,219,112,000
1,109,556,000
25
8
2
C08-02
98.96
 ĐB
22,200,000
2,196,912,000
1,098,456,000
26
8
4
C08-04
85.72
 ĐB
22,300,000
1,911,556,000
955,778,000
27
8
5
C08-05
84.97
 TN
22,300,000
1,894,831,000
947,415,500
28
9
1
C09-01
99.96
 TB
22,200,000
2,219,112,000
1,109,556,000
29
9
2
C09-02
98.96
 ĐB
22,200,000
2,196,912,000
1,098,456,000
30
9
3
C09-03
72.46
 TN
22,500,000
1,630,350,000
815,175,000
31
9
4
C09-04
85.72
 ĐB
22,300,000
1,911,556,000
955,778,000
32
9
5
C09-05
84.97
 TN
22,300,000
1,894,831,000
947,415,500
33
9
6
C09-06
70.08
 ĐN
22,500,000
1,576,800,000
788,400,000
34
10
1
C10-01
99.96
 TB
22,200,000
2,219,112,000
1,109,556,000
35
10
2
C10-02
98.96
 ĐB
22,200,000
2,196,912,000
1,098,456,000
36
10
3
C10-03
72.46
 TN
22,500,000
1,630,350,000
815,175,000
37
10
4
C10-04
85.72
 ĐB
22,300,000
1,911,556,000
955,778,000
38
10
5
C10-05
84.97
 TN
22,300,000
1,894,831,000
947,415,500
39
10
6
C10-06
70.08
 ĐN
22,500,000
1,576,800,000
788,400,000
40
11
1
C11-01
99.96
 TB
22,200,000
2,219,112,000
1,109,556,000
41
11
2
C11-02
98.96
 ĐB
22,200,000
2,196,912,000
1,098,456,000
42
11
3
C11-03
72.46
 TN
22,500,000
1,630,350,000
815,175,000
43
11
4
C11-04
85.72
 ĐB
22,300,000
1,911,556,000
955,778,000
44
11
5
C11-05
84.97
 TN
22,300,000
1,894,831,000
947,415,500
45
11
6
C11-06
70.08
 ĐN
22,500,000
1,576,800,000
788,400,000
46
12
1
C12-01
99.96
 TB
22,200,000
2,219,112,000
1,109,556,000
47
12
2
C12-02
98.96
 ĐB
22,200,000
2,196,912,000
1,098,456,000
48
12
3
C12-03
72.46
 TN
22,500,000
1,630,350,000
815,175,000
49
12
4
C12-04
85.72
 ĐB
22,300,000
1,911,556,000
955,778,000
50
12
5
C12-05
84.97
 TN
22,300,000
1,894,831,000
947,415,500
51
12
6
C12-06
70.08
 ĐN
22,500,000
1,576,800,000
788,400,000
52
13
1
C13-01
99.96
 TB
22,000,000
2,199,120,000
1,099,560,000
53
13
2
C13-02
98.96
 ĐB
22,000,000
2,177,120,000
1,088,560,000
54
13
3
C13-03
72.46
 TN
22,200,000
1,608,612,000
804,306,000
55
13
4
C13-04
85.72
 ĐB
22,000,000
1,885,840,000
942,920,000
56
13
5
C13-05
84.97
 TN
22,000,000
1,869,340,000
934,670,000
57
13
6
C13-06
70.08
 ĐN
22,200,000
1,555,776,000
777,888,000
58
14
1
C14-01
99.96
 TB
22,100,000
2,209,116,000
1,104,558,000
59
14
2
C14-02
98.96
 ĐB
22,100,000
2,187,016,000
1,093,508,000
60
14
3
C14-03
72.46
 TN
22,400,000
1,623,104,000
811,552,000
61
14
4
C14-04
85.72
 ĐB
22,100,000
1,894,412,000
947,206,000
62
14
5
C14-05
84.97
 TN
22,100,000
1,877,837,000
938,918,500
63
14
6
C14-06
70.08
 ĐN
22,400,000
1,569,792,000
784,896,000
64
15
1
C15-01
99.96
 TB
22,100,000
2,209,116,000
1,104,558,000
65
15
2
C15-02
98.96
 ĐB
22,100,000
2,187,016,000
1,093,508,000
66
15
3
C15-03
72.46
 TN
22,400,000
1,623,104,000
811,552,000
67
15
4
C15-04
85.72
 ĐB
22,100,000
1,894,412,000
947,206,000
68
15
5
C15-05
84.97
 TN
22,100,000
1,877,837,000
938,918,500
69
15
6
C15-06
70.08
 ĐN
22,400,000
1,569,792,000
784,896,000
70
16
1
C16-01
99.96
 TB
22,100,000
2,209,116,000
1,104,558,000
71
16
2
C16-02
98.96
 ĐB
22,100,000
2,187,016,000
1,093,508,000
72
16
3
C16-03
72.46
 TN
22,400,000
1,623,104,000
811,552,000
73
16
4
C16-04
85.72
 ĐB
22,100,000
1,894,412,000
947,206,000
74
16
5
C16-05
84.97
 TN
22,100,000
1,877,837,000
938,918,500
75
16
6
C16-06
70.08
 ĐN
22,400,000
1,569,792,000
784,896,000
76
17
1
C17-01
99.96
 TB
22,100,000
2,209,116,000
1,104,558,000
77
17
2
C17-02
98.96
 ĐB
22,100,000
2,187,016,000
1,093,508,000
78
17
3
C17-03
72.46
 TN
22,400,000
1,623,104,000
811,552,000
79
17
4
C17-04
85.72
 ĐB
22,100,000
1,894,412,000
947,206,000
80
17
5
C17-05
84.97
 TN
22,100,000
1,877,837,000
938,918,500
81
17
6
C17-06
70.08
 ĐN
22,400,000
1,569,792,000
784,896,000
82
18
1
C18-01
99.96
 TB
22,100,000
2,209,116,000
1,104,558,000
83
18
2
C18-02
98.96
 ĐB
22,100,000
2,187,016,000
1,093,508,000
84
18
3
C18-03
72.46
 TN
22,400,000
1,623,104,000
811,552,000
85
18
4
C18-04
85.72
 ĐB
22,100,000
1,894,412,000
947,206,000
86
18
5
C18-05
84.97
 TN
22,100,000
1,877,837,000
938,918,500
87
18
6
C18-06
70.08
 ĐN
22,400,000
1,569,792,000
784,896,000
88
19
1
C19-01
99.96
 TB
22,000,000
2,199,120,000
1,099,560,000
89
19
2
C19-02
98.96
 ĐB
22,000,000
2,177,120,000
1,088,560,000
90
19
3
C19-03
72.46
 TN
22,200,000
1,608,612,000
804,306,000
91
19
4
C19-04
85.72
 ĐB
22,000,000
1,885,840,000
942,920,000
92
19
5
C19-05
84.97
 TN
22,000,000
1,869,340,000
934,670,000
93
19
6
C19-06
70.08
 ĐN
22,200,000
1,555,776,000
777,888,000